* Thông số kỹ thuật
| STT | Nội dung | Thông số | |||
| 1 | Nguồn điện sử dụng | 380v x 3pha | |||
| 2 | Khí cụ điện | Schneider (Pháp) | |||
| 3 | Loại lồng thép hàn được | Lồng thép cho từ D300 – D600mm | |||
| ( Có sẵn modun để lắp thêm hàn trụ điện khi cần thiết) | |||||
| 4 | Chiều dài lồng thép | Từ 5 đến 18 mét | |||
| 5 | Loại thép chủ hàn được | PC bar :5.1 f 6.1; f 7.1; 8; f 9.2; f 10.7; f 11 | |||
| 6 | Loại thép đai hàn được | f 3; f4; f 5 | |||
| 7 | Chế độ làm việc | Chế độ tự động ( có bộ nhớ đệm trong , không phải khởi động khi máy gặp sự cố). | |||
| Chế độ hàn thủ công khi cần | |||||
| 8 | Tốc độ quay hàn | Vmax = 45 vòng/phút | |||
| 9 | Biến thế hàn | 120KVA-Việt Nam | |||
| 10 | Hệ thống giải nhiệt biến thế | Sử dụng bằng nước | |||
| 11 | Hệ thống khoá cấp | Tự động bằng hệ thống khí nén. | |||
| 12 | Điều khiển dòng hàn | SCR | |||
| 13 | Bảo vệ và điều các động cơ bằng biến tần | Hàn Quốc | |||
| 14 | Hệ thống điện, rơle, biến trở | Siemens ( Đức) | |||
| 15 | Hệ thống CB + Khởi động từ | Schneider (Pháp) | |||
| 16 | Hệ thống thiết bị khí nén | Đài Loan hoặc tương đương | |||
| 17 | Phần mềm điều khiển | Theo kinh nghiệm thiết kế lâu năm của công ty. | |||
| 18 | Bước đai rải được | Tùy chọn cài đặt trên màn hình hoặc được cài đặt sẵn 50 – 100 – 50 | |||
















